Có 1 kết quả:

擔心 đam tâm

1/1

đam tâm [đảm tâm]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lo lắng, bận tâm, không yên tâm. ◇Băng Tâm 冰心: “Tam ca thuyết: Ngã cánh thị đam tâm, miễn cưỡng tha tại y viện trú hạ, mạn mạn đích trị liệu, ngã dã thiên thiên khứ khán vọng tha” 三哥說: 我更是擔心, 勉強他在醫院住下, 慢慢的治療, 我也天天去看望他 (Khứ quốc 去國, Lưỡng cá gia đình 兩個家庭).